I have + (past participle)

Again, ‘I have’ shows possession or something acquired. By adding a past participle you are informing someone of a past or completed action done by you.

Here are some examples:

“I have done it.”
“I have heard that before.”
“I have driven a car.”
“I have forgotten the words.”
“I have read that book.”
“I have eaten at that restaurant before.”
“I have flown in an airplane.”
“I have forgiven you.”
“I have seen you before.”
“I have written a letter.”

 

Một lần nữa, ‘tôi có’ cho thấy sở hữu hoặc cái gì đó có được. Bằng cách thêm một phân từ quá khứ mà bạn đang thông báo cho ai đó về hành động đã qua hoặc đã hoàn thành do bạn thực hiện.

Dưới đây là một số ví dụ:

“Tôi đã làm xong rồi.”
“Tôi đã nghe về chuyện đó rồi.”
“Tôi đã lái xe.”
“Tôi đã quên những lời.”
“Tôi đã đọc cuốn sách đó.”
“Trước đây tôi đã ăn ở nhà hàng đó.”
“Tôi đã bay trong một chiếc máy bay.”
“Tôi đã tha thứ cho bạn.”
“Tôi đã tùng thấy bạn trước kia.”
“Tôi đã viết một lá thư.”

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *