I promise not to + (verb)

When using the word ‘promise’ you are giving your word that what you are saying is true. You might also be assuring someone a guarantee that you will follow thru on what you are saying to them.

When using ‘promise not to’ you are stating you will not do a particular thing.

Here are some examples:

“I promise not to tell.”
“I promise not to leave without you.”
“I promise not to be so late.”
“I promise not to hurt your feelings.”
“I promise not to wake you up.”

You can also just use the word ‘promise’ to assure someone of your intentions.

Here are some examples:

“I promise I am telling the truth.”
“I promise to practice my math.”
“I promise to call you.”
“I promise I will tell you.”
“I promise I will come to your party.”

 

Khi sử dụng từ ‘lời hứa’, bạn đang nói với bạn rằng những gì bạn nói là đúng. Bạn cũng có thể đảm bảo với người nào đó một đảm bảo rằng bạn sẽ làm theo thông qua những gì bạn đang nói với họ.

Khi sử dụng ‘lời hứa không’ bạn tuyên bố bạn sẽ không làm điều đặc biệt.

Dưới đây là một số ví dụ:

“Tôi hứa sẽ không nói.”
“Tôi hứa sẽ không đi mà không có bạn.”
“Tôi hứa sẽ không đến muộn.”
“Tôi hứa sẽ không làm tổn thương tình cảm của bạn.”
“Tôi hứa sẽ không đánh thức cậu dậy.”

Bạn cũng có thể chỉ cần sử dụng từ ‘lời hứa’ để đảm bảo với ai đó về ý định của bạn.

Dưới đây là một số ví dụ:

“Tôi hứa rằng tôi nói sự thật.”
“Tôi hứa sẽ thực hành toán học của tôi.”
“Tôi hứa sẽ gọi cho bạn.”
“Tôi hứa tôi sẽ nói với bạn.”
“Tôi hứa tôi sẽ đến bên bạn.”

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *